Thực đơn
Olympic Hóa học Quốc tế Danh sách các kì thi IChOThứ tự | Thành phố | Quốc gia | Ngày [7] | Website [8] |
---|---|---|---|---|
1 | Prague | Tiệp Khắc | 18–21 tháng 6 năm 1968 | |
2 | Katowice | Ba Lan | 16–20 tháng 6 năm 1969 | |
3 | Budapest | Hungary | 1–5 tháng 7 năm 1970 | |
— | không được tổ chức vào năm 1971 | — | — | |
4 | Moskva | Liên Xô | 1–5 tháng 7 năm 1972 | |
5 | Sofia | Bulgaria | 1–5 tháng 7 năm 1973 | |
6 | Bucharest | România | 1–5 tháng 7 năm 1974 | |
7 | Veszprém | Hungary | 1–5 tháng 7 năm 1975 | |
8 | Halle | Đông Đức | 10–19 tháng 7 năm 1976 | |
9 | Bratislava | Tiệp Khắc | 4–14 tháng 7 năm 1977 | |
10 | Toruń | Ba Lan | 3–13 tháng 7 năm 1978 | |
11 | Leningrad | Liên Xô | 2–11 tháng 7 năm 1979 | |
12 | Linz | Áo | 13–23 tháng 7 năm 1980 | |
13 | Burgas | Bulgaria | 13–23 tháng 7 năm 1981 | |
14 | Stockholm | Thụy Điển | 3–12 tháng 7 năm 1982 | |
15 | Timişoara | România | 2–11 tháng 7 năm 1983 | |
16 | Frankfurt | Tây Đức | 1–5 tháng 7 năm 1984 | |
17 | Bratislava | Tiệp Khắc | 1–8 tháng 7 năm 1985 | |
18 | Leiden | Hà Lan | 6–15 tháng 7 năm 1986 | |
19 | Veszprém | Hungary | 6–15 tháng 7 năm 1987 | |
20 | Espoo | Phần Lan | 2–9 tháng 7 năm 1988 | |
21 | Halle | Đông Đức | 2–10 tháng 7 năm 1989 | |
22 | Paris | Pháp | 8–17 tháng 7 năm 1990 | |
23 | Łódź | Ba Lan | 7–15 tháng 7 năm 1991 | |
24 | Pittsburgh và Washington tháng 7 năm D.C. | Hoa Kỳ | 1–22 tháng 7 năm 1992 | |
25 | Perugia | Ý | 1–22 tháng 7 năm 1993 | |
26 | Oslo | Na Uy | 3–11 tháng 7 năm 1994 | [9] |
27 | Bắc Kinh | Trung Quốc | 13–20 tháng 7 năm 1995 | |
28 | Moskva | Nga | 14–23 tháng 7 năm 1996 | |
29 | Montreal | Canada | 13–22 tháng 7 năm 1997 | |
30 | Melbourne | Úc | 5–14 tháng 7 năm 1998 | |
31 | Bangkok | Thái Lan | 4–11 tháng 7 năm 1999 | |
32 | Copenhagen | Đan Mạch | 2–11 tháng 7 năm 2000 | |
33 | Mumbai | Ấn Độ | 6–15 tháng 7 năm 2001 | [10] |
34 | Groningen | Hà Lan | 5–14 tháng 7 năm 2002 | |
35 | Athens | Hy Lạp | 5–14 tháng 7 năm 2003 | [11] |
36 | Kiel | Đức | 18–27 tháng 7 năm 2004 | [12] |
37 | Đài Bắc | Đài Loan | 16–25 tháng 7 năm 2005 | [13] |
38 | Gyeongsan | Hàn Quốc | 1–11 tháng 7 năm 2006 | [14] |
39 | Moskva | Nga | 15–24 tháng 7 năm 2007 | [15] |
40 | Budapest | Hungary | 12–21 tháng 7 năm 2008 | [16] |
41 | Cambridge | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 18–27 tháng 7 năm 2009 | [17] |
42 | Tokyo | Nhật Bản | 19–28 tháng 7 năm 2010 | [18] |
43 | Ankara | Thổ Nhĩ Kỳ | 9–18 tháng 7 năm 2011 | [19] |
44 | Washington tháng 7 năm D.C. | Hoa Kỳ | 21–30 tháng 7 năm 2012 | [20] |
45 | Moskva | Nga | 15–24 tháng 7 năm 2013 | [21] |
46 | Hà Nội | Việt Nam | 20–29 tháng 7 năm 2014 | [22] |
47 | Baku | Azerbaijan | 20–29 tháng 7 năm 2015 | [23] |
48 | Tbilisi | Georgia | 23 tháng 7 đến 1 tháng 8 2016 | [24] |
49 | Nakhon Pathom | Thái Lan | 6-15 tháng 7 năm 2017 | [25] |
50 | Prague và Bratislava | Cộng hòa Séc, Slovakia | 19-29 tháng 7 năm 2018 | [26] |
51 | Paris | Pháp | 21-30 tháng 7 năm 2019 | [26] |
52 | ||||
53 | Osaka | Nhật Bản | Đầu tháng 8 năm 2021 | [26] |
Thực đơn
Olympic Hóa học Quốc tế Danh sách các kì thi IChOLiên quan
Olympic Olympic Toán học Quốc tế Olympic Hóa học Quốc tế Olympic Vật lý Quốc tế Olympic Tin học Quốc tế Olympic Sinh học Quốc tế Olympic Vật lý châu Á Olympic Ngôn ngữ học Quốc tế Olympic Toán học Balkan Olympic Triết học Quốc tếTài liệu tham khảo
WikiPedia: Olympic Hóa học Quốc tế http://icho2015.msu.az/ http://www.icho.de http://www.icho2016.chemistry.ge/ http://www.35icho.uoa.gr/ichol_eng/index_eng.htm http://icho.hu/ http://www.hbcse.tifr.res.in/icho-2001/ http://icho2006.kcsnet.or.kr/main/i_main/?language... http://folk.uio.no/johnv/26thIChO/ http://www.icho-official.org/results/ http://www.icho2010.org/top.html